TƯ VẤN – THIẾT KẾ - THI CÔNG NHÀ PHỐ, BIỆT THỰ

Để việc thi công nhà phố, biệt thự không còn khiến bạn phải đau đầu, dịch vụ Tư Vấn – Thiết Kế – Thi Công trọn gói của Pearlcons (Pcons) đã ra đời. Bạn chỉ cần đưa ra mong muốn và yêu cầu của mình, chúng tôi sẽ lo từ A – Z để bạn có được một tổ ấm ưng ý nhất.

Vài năm trở lại đây, dịch vụ xây nhà trọn gói đang bắt đầu “nở rộ” vì có tính tiện ích cao, giải quyết nhanh, gọn tất cả các công đoạn từ thiết kế đến thi công, quản lý vật tư… Đây được xem là giải pháp tối ưu nhất dành cho những người bận rộn, giúp bạn tiết kiệm tối đa thời gian, công sức và cả tiền bạc. Đặc biệt, khi chọn dịch vụ này của Pearlcons, chúng tôi sẽ tùy theo điều kiện từng gia đình để nghiên cứu và đưa ra gói dịch vụ phù hợp nhất, đảm bảo lợi ích cho khách hàng.

TẠI SAO CHỌN PEARLCONS

Trên thị trường hiện nay không thiếu các công ty mở dịch vụ Tư Vấn – Thiết Kế - Thi Công Nhà Phố, Biệt Thự nhưng Pearlcons vẫn luôn nhận được sự tín nhiệm của đông đảo khách hàng vì có những ưu điểm nổi bật sau:

Tiết kiệm thời gian:

Khi chọn gói dịch vụ của Pearlcons, bạn sẽ không phải bận tâm về bất cứ vấn đề gì. Các thủ tục pháp lí và giấy phép xây dựng cũng được chúng tôi thực hiện nhanh nhất để bạn có thời gian làm những công việc quan trọng khác.

Tiết kiệm tiền bạc:

Với kinh nghiệm lâu năm trong nghề, chúng tôi luôn cố gắng chọn lựa vật tư chất lượng tốt với giá cả phải chăng nhất, đồng thời cũng đề ra nhiều biện pháp tiết kiệm vật tư cho khách hàng. Đặc biệt, trong quá trình hợp tác với Pearlcons, khách hàng còn có thể phối hợp dễ dàng với các đơn vị thi công khi muốn chỉnh sửa hoặc thay đổi một vài yếu tố mà không bị ảnh hưởng quá nhiều đến tổng dự toán ban đầu.

Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và nhiệt tình:

Pearlcons có các thiết kế, kỹ sư và giám sát dày dạn kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, cam kết sẽ mang đến cho quý khách một ngôi nhà không những bền lâu, vững chắc mà còn có tính thẫm mỹ cao.

Quy trình làm việc nhanh chóng, chuyên nghiệp:

Chúng tôi thi công theo hình thức chìa khóa trao tay nhưng khách hàng vẫn được tham gia giám sát và kiểm tra mã vật tư khi lắp đặt công trình nếu muốn. Trong suốt quá trình thi công, kỹ sư giám sát của Pearlcons sẽ có mặt để theo dõi. Ngoài ra, chúng tôi còn cam kết tiến độ và chất lượng công trình bằng văn bản có tính pháp lý.

Hiệu quả công việc cao:

Pearlcons đảm bảo sẽ bàn giao cho khách hàng một ngôi nhà, biệt thự đẹp, sang trọng và hiện đại, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe đã đưa ra.

Chính sách bảo trì và chế độ chăm sóc khách hàng tốt:

Mọi công trình do Pearlcons xây dựng đều được bảo trì suốt 6 năm. Bất cứ khi nào khách hàng cần, chúng tôi đều sẵn sàng hỗ trợ 24/24.

BẢNG BÁO GIÁ

Đơn giá thi công hoàn thiện

STT HẠNH MỤC GÓI CƠ BẢN 2,600,000 vnđ/m2 GÓI NHÀ PHỐ 3,000,000 vnđ/m2 GÓI CAO CẤP 3,700,000 vnđ/m2 GHI CHÚ
GẠCH ỐP - LÁT (MẪU DO CĐT CHỌN)
1 Gạch nền các tầng. (CĐT chọn mẫu gạch) Gạch 600x600 mờ (Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..). Đơn giá ≤ 280,000/m2 Gạch 600x600, gạch bóng kính 2 da.(Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..)
Đơn giá ≤ 350,000/m2
Gạch 600x600, gạch bóng kính toàn phần, (Vietceramic, Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..)
Đơn giá ≤ 450,000 /m2
Len gạch 120x600 cắt từ gạch nền
2 Gạch nền sân thượng, sân trước, sân sau Gạch 400x400 mờ. (Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..)
Đơn giá ≤ 170,000 /m2
Gạch 600x600 mờ . (Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..)
Đơn giá ≤ 250,000/m2
Gạch 600x600 mờ , nhám.  (Vietceramic, Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..)
Đơn giá ≤ 300,000 /m2
Không bao gồm gạch mái
3 Gạch nền WC Gạch ốp theo mẫu. (Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..)
Đơn giá ≤ 170,000 /m2
Gạch ốp theo mẫu. (Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..)
Đơn giá ≤ 250,000 /m2
Gạch ốp theo mẫu.  (Vietceramic, Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..)
Đơn giá ≤ 300,000 /m2
4 Gạch ốp tường WC cao <2,7m Gạch ốp theo mẫu. (Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..)
Đơn giá ≤ 200,000 /m2
Gạch ốp theo mẫu. (Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..)
Đơn giá ≤ 270,000 /m2
Gạch ốp theo mẫu.  (Vietceramic, Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..)
Đơn giá ≤ 350,000 /m2
5 Keo chà ron Keo chà ron weber
Đơn giá ≤ 30,000 /m2
Keo chà ron weber
Đơn giá ≤ 30,000 /m2
Keo chà ron weber
Đơn giá ≤ 30,000 /m2
6 Đá trang trí khác (mặt tiền, sân vườn) Không bao gồm CĐT chọn nhà cung cấp, khối lương ≤ 10m2
Đơn giá ≤ 400,000 /m2
CĐT chọn nhà cung cấp, khối lương ≤ 15m2
Đơn giá ≤ 500,000 /m2
Phần trang trí không trừ tiền
SƠN NƯỚC
1 Sơn nước ngoài trời (2 lớp bả matit, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ) Sơn Maxilite, Expo
Bột trét Việt Mỹ
Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám.
Đơn giá ≤ 45,000 /m2
Sơn Spec, Nippon
Bột trét Expo
Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám.
Đơn giá ≤ 55,000 /m2
Sơn Dulux, Jotun
Bột trét Dulux, Jotun
Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám.
Đơn giá ≤ 70,000 /m2
Khoán gọn cho công trình
2 Sơn nước trong nhà (2 lớp bả matit, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ) Sơn Maxilite, Expo
Bột trét Việt Mỹ
Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám.
Đơn giá ≤ 40,000 /m2
Sơn Spec, Nippon
Bột trét Expo
Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám.
Đơn giá ≤ 50,000 /m2
Sơn Dulux, Jotun
Bột trét Dulux, Jotun
Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám.
Đơn giá ≤ 65,000 /m2
Khoán gọn cho công trình
CỬA ĐI - CỬA SỔ (Mẫu do CĐT tùy chọn)
1 Cừa đi các phòng Cửa gỗ công nghiệp sơn màu (hoặc cửa nhựa Đài Loan)
Đơn giá ≤ 3,500,000 /m2
Cửa gỗ công nghiệp HDF phủ Verneer
Đơn giá ≤ 4,500,000 /m2
Cữa gỗ căm xe, cánh dày 3.cm chỉ chìm
Đơn giá ≤ 4,200,000 /m2
Bao gồm nhân ông lắp đặt cửa
2 Cửa đi WC Cửa nhôm hệ 1000 sơn tĩnh điện, kính 8mm (hoặc cửa nhựa Đài Loan)
Đơn giá ≤ 2,500,000 /m2
Cửa nhôm xingfa Việt Nam dày 2.0mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện
Đơn giá ≤ 4,500,000 /m2
Cửa nhôm xingfa nhập khẩu màu xám hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, pkkl
Đơn giá ≤ 4,200,000 /m2
Bao gồm nhân ông lắp đặt cửa
3 Cửa mặt tiền chính (mặt tiền, ban công, sân thương, sân sau,…) Cửa nhựa lỏi thép thanh Spariee phụ kiện GQ đồng bộ, kính cường lực 8mm
Đơn giá ≤ 1,750,000 /m2
Cửa nhôm xingfa Việt Nam dày 2.0mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện
Đơn giá ≤ 1,950,000 /m2
Cửa nhôm xingfa nhập khẩu màu xám hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, pkkl
Đơn giá ≤ 2,500,000 /m2
Bao gồm nhân ông lắp đặt cửa
4 Cửa sổ mặt tiền chính (Mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau,..) Cửa nhựa lỏi thép thanh Spariee phụ kiện GQ đồng bộ, kính cường lực 8mm Đơn giá ≤ 1,750,000 /m2 Cửa nhôm xingfa Việt Nam dày 1.4 mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện
Đơn giá ≤ 1,950,000 /m2
Cửa nhôm xingfa nhập khẩu màu xám hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 1.4 mm, kính cường lực 8mm mờ, pkkl
Đơn giá ≤ 2,500,000 /m2
Bao gồm nhân ông lắp đặt cửa
5 Khung sắt bảo vệ ô cừa sổ (chỉ bao gồm hệ thống cừa mặt tiền) Sắt hộp 20x20x1.0mm sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 400,000 /m2 Sắt hộp 20x20x1.0mm mạ kẽm, sơn dầu, mẫu chỉ định
Đơn giá ≤ 1,950,000 /m2
Sắt hộp 25x25x1.0mm mạ kẽm, sơn dầu, mẫu chỉ định
Đơn giá ≤ 2,500,000 /m2
Các loại cừa sắt đã bao gồm nhân công và sơn dầu (Expo)
6 Khóa cửa phòng cưa chính, cừa ban công, sân thượng Khóa tay nắm tròn
Đơn giá ≤ 350,000 /cái
Khóa tay gạt
Đơn giá ≤ 450,000 /cái
Khóa tay gạt cao cấp
Đơn giá ≤ 850,000 /cái
Hệ cửa nhựa lõi thép + nhôm không cung cấp ổ khóa
7 Khóa cừa WC Khóa tay nắm tròn
Đơn giá ≤ 250,000 /cái
Khóa tay gạt
Đơn giá ≤ 350,000 /cái
Khóa tay gạt
Đơn giá ≤ 550,000 /cái
Hệ cửa nhựa lõi thép + nhôm không cung cấp ổ khóa
8 Khóa cửa cổng Không bao gồm CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá ≤ 600,000 /cái
CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá ≤ 1,000,000 /ái
CẦU THANG
1 Lan can cầu thang Lan can sắt hộp 20x20x1.0mm mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 500,000 /md
Lan can sắt hộp 25x25x1.0mm mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 600,000 /md
Lan can kính cường lực 10mm, trụ inox304
Đơn giá ≤ 1,000,000 /md
Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (expo)
2 Tay vịn cầu thang Tay vịn gỗ sồi D60(60x60)
Đơn giá ≤ 500,000 /md
Tay vịn gỗ căm xe 60x80
Đơn giá ≤ 600,000 /md
Tay vịn gỗ căm xe 60x80
Đơn giá ≤ 600,000 /md
Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (expo)
3 Trụ cầu thang Không bao gồm Không bao gồm Gỗ căm xe
Đơn giá ≤ 3,000,000 /trụ
ĐÁ GRANITE (Mẫu do CĐT tùy chọn)
1 Đá Granite mặt cầu thang Đá trắng Suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà
Đơn giá ≤ 700,000 /m2
Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
Đơn giá ≤ 900,000 /m2
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo.
Đơn giá ≤ 1,200,000 /m2
2 Đá Granite mặt tiền Tầng trệt Đá trắng Suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà
Đơn giá ≤ 900,000 /m2
Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
Đơn giá ≤ 1,150,000 /m2
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo.
Đơn giá ≤ 1,400,000 /m2
3 Đá Granite tam cấp (nếu có) Đá trắng Suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà
Đơn giá ≤ 700,000 /m2
Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
Đơn giá ≤ 900,000 /m2
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo.
Đơn giá ≤ 1,200,000 /m2
4 Dá Granite len cầu thang, ngạch cửa 100 Đá trắng Suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà
Đơn giá ≤ 120,000 /m2
Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
Đơn giá ≤ 160,000 /m2
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo.
Đơn giá ≤ 180,000 /m2
THIẾT BỊ ĐIỆN (Mẫu do CĐT tùy chọn)
1 Vỏ tủ đện Tổng, và tủ điện tầng (loại 4 đường), tủ nhựa cao cấp SINO SINO SINO Nhân công lắp đặt trong phần thô
2 MCB, Công tăc, ổ cắm SINO, mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm PANASONIC WIDE màu trắng, mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm PANASONIC WIDE màu trắng, mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm Nhân công lắp đặt trong phần thô
3 Ổ cắm điện thoại, internet, truyên hình cáp SINO, mỗi phóng 01 cái PANASONIC WIDE màu trắng, mỗi phòng 01 cái PANASONIC WIDE màu trắng, mỗi phòng 01 cái Nhân công lắp đặt trong phần thô
4 Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân Đèn máng đội 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 02 cái (hoặc tương đương 06 bóng đèn led tròn)
Đơn giá ≤ 250,000 /cái hoặc 130,000 /đèn led
Đèn máng đội 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 04 cái (hoặc tương đương 08 bóng đèn led tròn)
Đơn giá ≤ 250,000 /cái hoặc 150,000 /đèn led
Đèn máng đội 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 06 cái (hoặc tương đương 10 bóng đèn led tròn)
Đơn giá ≤ 250,000 /cái hoặc 170,000 /đèn led
Nhân công lắp đặt trong phần thô
5 Quạt hút WC không bao gồm Mỗi WC 01 cái
Đơn giá ≤ 350,000 /cái
Mỗi WC 01 cái
Đơn giá ≤ 800,000 /cái
Nhân công lắp đặt trong phần thô
6 Đèn vệ sinh Đèn mâm ốp trần mỗi wc 01 cái
Đơn giá ≤ 200,000 /cái
Đèn mâm ốp trần mỗi wc 01 cái
Đơn giá ≤ 300,000 /cái
Đèn mâm ốp trần mỗi wc 01 cái
Đơn giá ≤ 400,000 /cái
Nhân công lắp đặt trong phần thô
7 Đèn cầu thang Mỗi tầng 01 cái
Đơn giá ≤ 300,000 /cái
Mỗi tầng 01 cái
Đơn giá ≤ 400,000 /cái
Mỗi tầng 01 cái
Đơn giá ≤ 800,000 /cái
Nhân công lắp đặt trong phần thô
8 Đèn ban công Mỗi tầng 01 cái
Đơn giá ≤ 300,000 /cái
Mỗi tầng 01 cái
Đơn giá ≤ 400,000 /cái
Mỗi tầng 01 cái
Đơn giá ≤ 600,000 /cái
Nhân công lắp đặt trong phần thô
9 Đèn hắt trang trí trần thạch cao không bao gồm Mỗi phòng 04 bóng led (hoặc 10m led dây)
Đơn giá ≤ 200,000 /cái hoặc 80,000 /dây led
Mỗi phòng 06 bóng led (hoặc 20m led dây)
Đơn giá ≤ 200,000 /cái hoặc 80,000 /dây led
Nhân công lắp đặt trong phần thô
THIẾT BỊ VỆ SINH - NƯỚC (Mẫu do CĐT tùy chọn)
1 Bàn Cầu Viglacera, Caesar, Inax,..
Đơn giá ≤ 3,000,000 /cái
Viglacera, Caesar, Inax,American…
Đơn giá ≤ 4,000,000 /cái
Toto, Inax,American…
Đơn giá ≤ 6,000,000 /cái
1 bộ/ 1 wc
2 Lavabo + bộ xả Viglacera, Caesar, Inax,..
Đơn giá ≤ 1,100,000 /cái
Viglacera, Caesar, Inax,American…
Đơn giá ≤ 1,600,000 /cái
Toto, Inax,American…
Đơn giá ≤ 3,000,000 /cái
1 bộ/ 1 wc
3 Vòi xả lavabo Vòi lạnh: Viglacera, Caesar, Inax,..
Đơn giá ≤ 700,000 /cái
Vòi nóng lạnh: Viglacera, Caesar, Inax,American…
Đơn giá ≤ 1,400,000 /cái
Vòi nóng  lạnh Toto, Inax,American…
Đơn giá ≤ 2,500,000 /cái
4 Vòi xả sen WC (nóng lạnh) Viglacera, Caesar, Inax,..
Đơn giá ≤ 1,100,000 /cái
Viglacera, Caesar, Inax,American…
Đơn giá ≤ 2,100,000 /cái
Toto, Inax,American…
Đơn giá ≤ 3,000,000 /cái
1 bộ/ 1 wc
5 Vòi xịt WC Viglacera, Caesar, Inax,..
Đơn giá ≤ 200,000 /cái
Viglacera, Caesar, Inax,American…
Đơn giá ≤ 250,000 /cái
Toto, Inax,American…
Đơn giá ≤ 400,000 /cái
1 bộ/ 1 wc
6 Vòi sân thượng, ban công, sân Viglacera, Caesar, Inax,..
Đơn giá ≤ 150,000 /cái
Viglacera, Caesar, Inax,American…
Đơn giá ≤ 200,000 /cái
Toto, Inax,American…
Đơn giá ≤ 350,000 /cái
1 bộ/ 1 khu vực
7 Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông,..) Viglacera, Caesar, Inax,..
Đơn giá ≤ 800,000 /cái
Viglacera, Caesar, Inax,American...
Đơn giá ≤ 1,000,000 /cái
Toto, Inax,American…
Đơn giá ≤ 1,500,000 /cái
1 bộ/ 1 khu vực
8 Phểu thu sàn Inox chống hoi
Đơn giá ≤ 150,000 /cái
Inox chống hoi
Đơn giá ≤ 200,000 /cái
Inox chống hoi
Đơn giá ≤ 350,000 /cái
9 Cầu chắn rác Inox
Đơn giá ≤ 150,000 /cái
Inox
Đơn giá ≤ 200,000 /cái
Inox
Đơn giá ≤ 350,000 /cái
10 Chậu từa chén Đại thành, Luxta, Sơn Hà,..
Đơn giá ≤ 1,500,000 /cái
Đại thành, Luxta, Eurowin
Đơn giá ≤ 2,000,000 /cái
Tân Á Đại thành, Luxta, Eurowin,..
Đơn giá ≤ 2,500,000 /cái
11 Bồn nước inox Tân á đại thành 1000 lít
Đơn giá ≤ 4,500,000 /cái
Tân á đại thành 1500 lít (bao gồm phụ kiện lắp đặt)
Đơn giá ≤ 7,500,000 /cái
Tân á đại thành 2000 lít t (bao gồm phụ kiện lắp đặt)
Đơn giá ≤ 8,000,000 /cái
12 Chân sắt nâng bồn nước Sắt V5
Đơn giá ≤ 2,000,000 /cái
Sắt V5
Đơn giá ≤ 2,000,000 /cái
Sắt V5
Đơn giá ≤ 2,000,000 /cái
13 Máy bơm nước Panasonic - 200w
Đơn giá ≤ 2,000,000 /cái
Panasonic - 200w
Đơn giá ≤ 2,000,000 /cái
Panasonic - 250w
Đơn giá ≤ 3,000,000 /cái
14 Hệ thống ống nước nóng Ống Vesbo, theo thiết kế Ống Vesbo, theo thiết kế Ống Vesbo, theo thiết kế bao gồm WC + bếp
15 Máy nước nóng năng lượng mặt trời Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 130L
Đơn giá ≤ 5,000,000 /cái
Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 160L
Đơn giá ≤ 7,500,000 /cái
Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 150L
Đơn giá ≤ 9,000,000 /cái
16 Ống đồng máy lạnh Ống Thái lan 7gem, khối lương ≤ 40m
Đơn giá ≤ 250,000 /md
Ống Thái lan 7gem, khối lương ≤ 50m
Đơn giá ≤ 250,000 /md
Ống Thái lan 7gem, khối lương ≤ 80m
Đơn giá ≤ 250,000 /md
HẠNH MỤC KHÁC
1 Thạch cao trang trí Khung M29 Vĩnh Tường, tấm Gyproc, vĩnh tường
Đơn giá ≤ 140,000 /cái
Khung TK4000 Vĩnh tường, tấm Gyrpoc dày 9mm
Đơn giá ≤ 160,000 /cái
Khung Alpha 4000 Vĩnh tường, tấm Gyrpoc dày 9mm
Đơn giá ≤ 170,000 /cái
Nhân công và vật tư
2 Đèn chùm nhà bếp Chưa bao gôm Chưa bao gôm Đèn trang trí
Đơn giá ≤ 5,000,000 /cái
3 Lan can ban công Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 600,000 /md
Lan can sắt hộp theo mẫu
Đơn giá ≤ 650,000 /md
Lan can kính cường lực 10mm, trụ inox304
Đơn giá ≤ 1,000,000 /md
Nhân công và vật tư
4 Tay vin lan can ban công Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 300,000 /md
Lan can sắt hộp theo mẫu
Đơn giá ≤ 300,000 /md
Tay vịn inox
Đơn giá ≤ 450,000 /md
Nhân công và vật tư
5 Cửa cổng Cửa sắt hộp dày 1.0mm sơn dầu, mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 1,200,000 /cái
Cứa sắt hộp dày 1.2mm sơn dầu, mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 1,500,000 /cái
Cứa sắt hộp dày 1.4mm sơn dầu, mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 2,000,000 /cái
Nhân công và vật tư
6 Khung sắt mái lấy sáng cầu thangm lỗ thông tầng Sắt hộp 20x20x1.0mm sơn dầu
Đơn giá ≤ 600,000 /cái
Sắt hộp 25x25x1.2mm,sơn dầu
Đơn giá ≤ 650,000 /cái
Sắt hộp 25x25x1.2mm,sơn dầu
Đơn giá ≤ 650,000 /cái
Nhân công và vật tư
Tấm lợp kính cường lực 8mm
Đơn giá ≤ 650,000 /cái
Tấm lợp kính cường lực 8mm
Đơn giá ≤ 650,000 /cái
Tấm lợp kính cường lực 10mm
Đơn giá ≤ 750,000 /cái
Nhân công và vật tư
CÁC HẠNG MỤC THÔNG DỤNG KHÁC KHÔNG NẰM TRONG BÁO GIÁ HOÀN THIỆN - CĐT SẼ THỰC HIỆN BAO GỒM NHÂN CÔNG- VẬT TƯ
1 Máy nước nóng trực tiếp Lan can ô thông tầng, cửa sổ mặt tiền sau
2 Cửa cuốn, cửa kéo Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước.
3 Tủ kệ bếp, tủ âm tường Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh, đèn ngủ
4 Các thiết bị nội thất (giường, tủ kệ, quầy bar,..) Các thiết bị gia dụng máy lạnh, bếp gas, hút khói,..
5 Sân vườn  và tiểu cảnh Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm,..
6 Các phụ kiện WC khác theo thiết kế (bồn tắm, tắm kính,..) Các hạng mục khác ngoài bảng phân tích vật tư hoàn thiện
7 Lam trang trí mặt tiền, sân thượng Các thiết bị công nghệ(nghe, nhìn, thông minh,..)
Ghi chú: Lưu ý: không thay đổi quá 10% khối luông vật tư ban đầu đã duyệt trong hợp đồng

Đơn giá trên chỉ áp dụng cho nhà ở dân dụng tiêu chuẩn 01 mặt tiền và có tổng diện tích xây dựng tối thiểu là > 300m2 (Nhà ở dân dụng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích mỗi tầng 70 – 100m2, hình dáng khu đất đơn giản, không vượt quá 2PN + 2WC cho mỗi lầu).

Đơn giá trên sẽ cộng thêm 100.000đ/m2 đối với các trường hợp sau:

  • Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng 250m2 - 300m2 và diện tích mỗi tầng tối thiểu 70m2.
  • Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng tối thiểu 300m2 và diện tích mỗi tầng tối thiểu 60m2 - 70m2.
  • Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng tối thiểu 250m2 - 300m2 và diện tích mỗi tầng tối thiểu 60m2 - 70m2, đơn giá trên sẽ được cộng thêm 200.000đ/m2.
  • Đối với công trình có diện tích tầng từ 60m2 - 70m2 đơn giá sẽ cộng thêm 100.000đ/m2.

Đối với công trình đặc thù khác hoặc có diện tích sàn tầng nhỏ hơn 60m2, Công ty sẽ báo giá trực tiếp theo thực tế công trình.

Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT.

Đơn giá xây nhà phần thô

STT HẠNH MỤC GÓI XÂY DỰNG 3,850,000 vnđ/m2 GÓI XÂY DỰNG 3,950,000 vnđ/m2 GHI CHÚ
VẬT TƯ PHẦN THÔ
1 Thép Việt Nhật- Pomina
2 Xi măng Insee - Hà Tiên Insee cho công tác betong
Hà tiên cho công tác xây tô
Xi măng xây tô M75 (tương đương 1 bao xi măng + 10 thùng cát)
3 Gạch tuynel Bình Dương Tám Quỳnh, Phước Thành, … hoặc sử dụng gach tuynel đia phương tương đương
4 Cát vàng Cát rửa hạt lớn đỗ betong, cát mi xây tô
5 Đá Đồng Nai Đá 10x20mm cho công tác betong trộn máy
Đá 40x60mm cho công tác lăm le móng
6 Betong thương phẩm Betong thương phẩm sử dụng cho tất cả công trình có đường lớn, đủ rộng cho xe bơm, xe bồn vào được.
Betong trộn máy tai công trình  Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi măng: 03 cát: 05 đá (thùng 18 lít)
7 Betong chống thấm B6
8 Ống thoát nước PVC Bình Minh Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực ≥5PN
Đường kính ống theo BVTK, co, T, van khóa,..)
9 Ống thoát nước lạnh PPR Bình Minh hoặc tương đương Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực ≥5PN
Đường kính ống theo BVTK, co, T, van khóa,..)
10 Ống thoát nước nóng PPR Bình Minh hoặc tương đương Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực ≥5PN
Đường kính ống theo BVTK, co, T, van khóa,..)
11 Dây điện Cadivi hoặc tương đương Cáp điên 7 lõi ruột đồng.
Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế
12 Ống ruột gà Sino, MPE hoặc tương đương
13 Ống cứng luồn dây điện âm sàn  BTCT: Vega hoặc tương đương
14 Ống cứng luồn dây điện âm tường: Vega hoặc tương đương
15 Cáp điện thoại, truyền hình: Sino
16 Dây internet AMP CAT6
17 Ngoái Thái lan, Đồng tâm
18 Tole Hoa Sen
19 Chống thấm Kova CT11a, sikalatex
20 Cục kê betong đúc sẵn
21 Ván phủ phim
22 Thiết bị phục vụ công tác thi công Máy laser, giàn giáo, cốp pha, cây chống, máy trộn BT, thiết bị cầm tay
HẠNG MỤC CÔNG TÁC THI CÔNG
1 Tổ chức công trường, làm lán trai cho công nhân
2 Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng
3 Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân,bể nước vận chuyển đất đi đổ
4 Đập, cắt đầu cọc betong Đối với các công trình có sử dụng cọc - cừ gia cố móng
5 Đổ beong lót đá 4x6 Mac100 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng
6 Sản xuất lắp dựng cốt thép, cốp pha, đổ betong móng, dầm móng, đà kiềng
7 Sản xuất lắp dựng cốt thép, cốp pha, đổ betong đáy, nắp hầm phân, hố ga Hầm phân sẽ được thi công treo cố định vào hệ thống dầm, đà kiềng,..tránh hiện tượng sụt lún sau này
8 Sản xuất lắp dựng cốt thép, cốp pha, đổ betong vách hầm đối với công trình có tầng hầm Vách hầm chỉ cao hơn code vỉa hè +300mm
9 Sản xuất lắp dựng cốt thép, cốp pha, đổ betong cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái
10 Sản xuất lắp dựng cốt thép, cốp pha, đổ betong cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch thẻ Không tô mặt bậc cầu thang
11 Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn công trình
12 Tô các vách Không tô trần và các vị trí ốp đá granite
13 Xây tô hoàn thiện mặt tiền
14 Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh
15 Chống thấm sàn sân thượng, mái, nhà vệ sinh, ban công
16 Lắp đặt dây điện, ống nước lạnh, ống nước nóng, cáp mạng,  cáp truyền hình
17 Thi công cọc tiếp địa dây Te - Nhân công
18 Thi công lợp ngoi, tole mái nếu có
19 Dọn vệ sinh công trình hằng ngày
NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
1 Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân trường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng, nhà vệ sinh, sàn mái. CĐT cung cấp gạch, keo chà ron; Nhà thầu cung cấp phần vữa hồ
2 Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bảng vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lương ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10%) CĐT cung cấp gạch, đá, keo chà ron; Nhà thầu cung cấp phần vữa hồ
3 Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bả matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kỹ thuật; kiểm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt tường trước khi bả bột, sơn nước (không bao gồm sơn dầu, sơn gai, sơn gấm và các loại sơn trang trí khác,…) CĐT cung cấp vật tư sơn nước, cọ, rulo, giấy nhám
4 Nhân công lắp đặt bồn nước máy bơm, thiết bị vệ sinh Lắp đặt lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện, không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng
5 Nhân công lắp đặt thiết bị điện, đèn chiếu sáng Lắp đặt công tắc, ổ cắm, tu điện, MCB, quạt hút,đèn chiếu sáng, đèn lon, đèn trang trí, không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt.
6 Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao
7 Vệ sinh công nghiệp công trình trước khi bàn giao
8 Bảo vệ công trình
HẬU MÃI
1 Quà tặng bàn giao công trình
2 Bảo hành chống thấm 1 năm 2 năm
3 Bảo hành kết cấu 5 năm 10 năm
4 Bảo hành tổng thể 1 năm 1 năm
5 Chính sách xây dựng căn thứ 2 1% 1.50%
PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH
KHU VỰC THI CÔNG HỆ SỐ TÍNH
1 Tầng hầm có độ sâu từ 1.0m đến dưới 1.3m so với code vỉa hè 150%
2 Tầng hầm có độ sâu từ 1.3m đến dưới 1.7m so với code vỉa hè 170%
3 Tầng hầm có độ sâu từ 1.7m đến dưới 2.0m so với code vỉa hè 200%
4 Tầng hầm có độ sâu từ 2.0m  so với code vỉa hè 250%
5 Đối với hầm có diện tích < 70m2 Hệ số tính như trên cộng thêm +20% diện tích
6 Phần móng công trình thi công móng đơn 30% diện tích tầng trệt
7 Phần móng công trình thi công móng băng 40% diện tích tầng trệt
8 Móng băng có đỗ betong cốt thép nền tầng trệt 60% diện tích tầng trệt
9 Phần móng công trình thi công móng cọc có đổ BTCT nền trêt 50% diện tích tầng trệt
10 Phần móng công trình thi công móng bè hoặc 2 phương 60% diện tích tầng trệt
11 Phần diện tích có mái che
(Trệt, lửng, lầu 1,2,3,..sân thượng có mái che)
100% diện tích
12 Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau
(sân thượng không có mái che, sân phơi)
50% diện tích
13 Mái betong cốt thép 50% diện tích
14 Mái Tole
(Bao gồm toàn bộ xà gồ sắt hợp và tole lợp) - tính theo mặt nghiêng
30% diện tích
15 Mái ngói kèo sắt
Bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) - tính theo mặt nghiêng
70% diện tích
16 Mái ngói BTCT
(Bao gồm hệ rito và ngói lợp) - tính theo mặt nghiêng
100% diện tích
17 Sân trước và sân sau 70% diện tích
18 Mỗi ô trống trong nhà có diện tích ≤8m2 100% diện tích
19 Mỗi ô trống trong nhà có diện tích > 8m2 50% diện tích
20 Khu vực cầu thang 100% diện tích

QUY TRÌNH LÀM VIỆC

Quy trình làm việc, thi công của Pearlcons:

Bước 1: Khảo sát

Sau khi gặp gỡ và nắm bắt nhu cầu của khách hàng, Pearlcons sẽ tiến hành khảo sát, ghi nhận hiện trạng khu đất mà khách muốn xây nhà.

Bước 2: Báo giá và ký kết hợp đồng

Trong khoảng thời gian từ 2 – 3 ngày, Pearlcons sẽ gửi bảng báo giá kèm hợp đồng thiết kế đến khách hàng.

Bước 3: Lên phương án mặt bằng và thiết kế kiến trúc nhà

Phương án mặt bằng các tầng và bố trí công năng sẽ được Pearlcons lên đầy đủ, đồng thời chúng tôi còn dựng phối cảnh 3D kiến trúc nội thất bên ngoài và bên trong để khách hàng duyệt (thời gian từ 7 – 10 ngày).

Bước 4: Chỉnh sửa bổ sung phương án thiết kế nếu có

Nếu khách hàng có yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa bản thiết kế thì Pearlcons sẽ làm theo mong muốn của khách.

Bước 5: Triển khai hồ sơ thiết kế thi công và nội thất nhà

Công đoạn này chiếm khá nhiều thời gian. Pearlcons sẽ thực hiện các bản vẽ kỹ thuật gồm thiết kế kiến trúc, thiết kế nội thất, điện nước, hồ sơ kết cấu…

Bước 6: Bàn giao hồ sơ thiết kế và Giám sát thi công

Ở bước cuối cùng này, khách hàng nhận bảng cứng và bản mềm của toàn bộ hồ sơ thiết kế. Đội ngũ kỹ sư sẽ giám sát đội thi công công trình theo định kỳ hàng ngày.
thi công nhà phố

QUY TRÌNH THANH TOÁN

Khi bàn giao hồ sơ thiết kế, khách hàng sẽ tất toán bản hợp động cho Pearlcons.
Nếu có nhu cầu xây dựng nhà phố, biệt thự bạn có thể điền vào form liên hệ hoặc gọi trực tiếp đến số 0909 836 390 để được chúng tôi tư vấn chi tiết nhất về dịch vụ.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Top Những Mẫu Nhà 2 Tầng 1 Tum Đẹp – Độc – Tiện Nghi

Mẫu nhà 2 tầng 1 tum đang thu hút sự quan tâm của nhiều người và trở thành xu hướng mới vì sự tinh tế, sang trọng và tiện nghi. Kiểu nhà này có thể đáp ứng đầy đủ nhu cầu sống của một gia đình có đông thành viên muốn định cư lâu dài. […]

Điểm Danh Những Mẫu Nhà Phố Có Tầng Bán Hầm Hiện Đại, Tiện Nghi

Mẫu nhà phố có tầng bán hầm không chỉ tối ưu diện tích sử dụng mà còn rất thích hợp với khí hậu nóng, ẩm ở Việt Nam. Tại khu vực thành thị với quy mô nhà ở nhỏ hẹp, thiết kế tầng bán hầm là lựa chọn hàng đầu cho các gia đình. Hãy […]

Top 7 Kiểu Nhà Phố Mặt Tiền 7m Hiện Đại Không Thể Bỏ Qua

Nhà phố mặt tiền 7m hiện đại như thế nào là đẹp? Hãy cùng Pearlcons (Pcons) điểm qua top 7 thiết kế nhà phố mặt tiền 7m đang được nhiều người yêu thích và lựa chọn nhé. Những mẫu nhà này không chỉ có tính thẩm mỹ cao mà còn được thiết kế khoa học, […]

Những Mẫu Thiết Kế Sân Thượng Đẹp Cho Nhà Ống

Sân thượng là không gian lý tưởng để gia chủ nghỉ ngơi, thư giãn hoặc thỏa mãn các sở thích của bản thân như trồng rau, trồng hoa… Đối với nhà ống, sân thượng nên thiết kế như thế nào? Hãy cùng Pearlcons tìm hiểu những mẫu thiết kế sân thượng đẹp cho nhà ống […]

Các Mẫu Thiết Kế Nhà Phố 3 Tầng Đẹp Được Yêu Thích Nhất

Hiện nay, các mẫu nhà phố 3 tầng đẹp đang trở thành xu hướng được nhiều gia đình lựa chọn vì thiết kế tận dụng tối đa diện tích đất, tiết kiệm chi phí, đáp ứng nhu cầu sống hiện đại, tiện nghi. Hãy cùng Pearlcons (Pcons) khám phá những mẫu nhà phố 3 tầng […]

Thiết Kế Sân Vườn Sau Nhà Ống Đẹp, Hợp Phong Thủy

Đối với các mẫu nhà ống, sân vườn thật sự cần thiết cho việc tạo không gian thoáng đãng cùng bầu không khí trong lành, mang lại cảm giác thoải mái và thư giãn cho gia chủ. Đón đầu xu hướng này, Pearlcons (Pcons) đã dành thời gian nghiên cứu và tổng hợp các thông […]

Các Mẫu Nhà Cấp 4 Mái Lệch Đẹp Và Tiện Nghi

Với kiến trúc độc đáo cùng giá trị thẩm mỹ cao, mẫu nhà cấp 4 mái lệch nhanh chóng trở thành xu hướng mới được nhiều người yêu thích và lựa chọn. Những mẫu nhà mang hơi hướng hiện đại, trẻ trung nhưng không kém phần sang trọng và tinh tế như nhà cấp 4 […]

Thiết Kế Nhà Trên Đất Bị Xéo Và Những Điều Cần Biết

Không phải ai cũng sở hữu một mảnh đất vuông vắn để làm nhà. Đối với đất bị xéo, việc thiết kế và thi công cần cẩn thận và tốn nhiều công sức hơn vì liên quan đến yếu tố phong thủy cũng như có nhiều bất lợi trong quá trình xây dựng. Tuy nhiên, […]

Điểm: 5 (11 bình chọn)