TƯ VẤN – THIẾT KẾ - THI CÔNG NHÀ PHỐ, BIỆT THỰ
Để việc thi công nhà phố, biệt thự không còn khiến bạn phải đau đầu, dịch vụ Tư Vấn – Thiết Kế – Thi Công trọn gói của Pearlcons (Pcons) đã ra đời. Bạn chỉ cần đưa ra mong muốn và yêu cầu của mình, chúng tôi sẽ lo từ A – Z để bạn có được một tổ ấm ưng ý nhất.
Vài năm trở lại đây, dịch vụ xây nhà trọn gói đang bắt đầu “nở rộ” vì có tính tiện ích cao, giải quyết nhanh, gọn tất cả các công đoạn từ thiết kế đến thi công, quản lý vật tư… Đây được xem là giải pháp tối ưu nhất dành cho những người bận rộn, giúp bạn tiết kiệm tối đa thời gian, công sức và cả tiền bạc. Đặc biệt, khi chọn dịch vụ này của Pearlcons, chúng tôi sẽ tùy theo điều kiện từng gia đình để nghiên cứu và đưa ra gói dịch vụ phù hợp nhất, đảm bảo lợi ích cho khách hàng.
TẠI SAO CHỌN PEARLCONS
Trên thị trường hiện nay không thiếu các công ty mở dịch vụ Tư Vấn – Thiết Kế - Thi Công Nhà Phố, Biệt Thự nhưng Pearlcons vẫn luôn nhận được sự tín nhiệm của đông đảo khách hàng vì có những ưu điểm nổi bật sau:
Tiết kiệm thời gian:
Tiết kiệm tiền bạc:
Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và nhiệt tình:
Quy trình làm việc nhanh chóng, chuyên nghiệp:
Hiệu quả công việc cao:
Chính sách bảo trì và chế độ chăm sóc khách hàng tốt:
BẢNG BÁO GIÁ
Đơn giá thi công hoàn thiện
STT | HẠNH MỤC | GÓI CƠ BẢN 2,600,000 vnđ/m2 | GÓI NHÀ PHỐ 3,000,000 vnđ/m2 | GÓI CAO CẤP 3,700,000 vnđ/m2 | GHI CHÚ |
GẠCH ỐP - LÁT (MẪU DO CĐT CHỌN) | |||||
1 | Gạch nền các tầng. (CĐT chọn mẫu gạch) | Gạch 600x600 mờ (Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..). Đơn giá ≤ 280,000/m2 |
Gạch 600x600, gạch bóng kính 2 da.(Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..) Đơn giá ≤ 350,000/m2 |
Gạch 600x600, gạch bóng kính toàn phần, (Vietceramic, Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..) Đơn giá ≤ 450,000 /m2 |
Len gạch 120x600 cắt từ gạch nền |
2 | Gạch nền sân thượng, sân trước, sân sau |
Gạch 400x400 mờ. (Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..) Đơn giá ≤ 170,000 /m2 |
Gạch 600x600 mờ . (Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..) Đơn giá ≤ 250,000/m2 |
Gạch 600x600 mờ , nhám. (Vietceramic, Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..) Đơn giá ≤ 300,000 /m2 |
Không bao gồm gạch mái |
3 | Gạch nền WC |
Gạch ốp theo mẫu. (Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..) Đơn giá ≤ 170,000 /m2 |
Gạch ốp theo mẫu. (Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..) Đơn giá ≤ 250,000 /m2 |
Gạch ốp theo mẫu. (Vietceramic, Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..) Đơn giá ≤ 300,000 /m2 |
|
4 | Gạch ốp tường WC cao <2,7m |
Gạch ốp theo mẫu. (Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..) Đơn giá ≤ 200,000 /m2 |
Gạch ốp theo mẫu. (Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..) Đơn giá ≤ 270,000 /m2 |
Gạch ốp theo mẫu. (Vietceramic, Đồng tâm, Bạch mã, taicera, viglacera,..) Đơn giá ≤ 350,000 /m2 |
|
5 | Keo chà ron |
Keo chà ron weber Đơn giá ≤ 30,000 /m2 |
Keo chà ron weber Đơn giá ≤ 30,000 /m2 |
Keo chà ron weber Đơn giá ≤ 30,000 /m2 |
|
6 | Đá trang trí khác (mặt tiền, sân vườn) | Không bao gồm |
CĐT chọn nhà cung cấp, khối lương ≤ 10m2 Đơn giá ≤ 400,000 /m2 |
CĐT chọn nhà cung cấp, khối lương ≤ 15m2 Đơn giá ≤ 500,000 /m2 |
Phần trang trí không trừ tiền |
SƠN NƯỚC | |||||
1 | Sơn nước ngoài trời (2 lớp bả matit, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ) |
Sơn Maxilite, Expo Bột trét Việt Mỹ Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám. Đơn giá ≤ 45,000 /m2 |
Sơn Spec, Nippon Bột trét Expo Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám. Đơn giá ≤ 55,000 /m2 |
Sơn Dulux, Jotun Bột trét Dulux, Jotun Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám. Đơn giá ≤ 70,000 /m2 |
Khoán gọn cho công trình |
2 | Sơn nước trong nhà (2 lớp bả matit, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ) |
Sơn Maxilite, Expo Bột trét Việt Mỹ Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám. Đơn giá ≤ 40,000 /m2 |
Sơn Spec, Nippon Bột trét Expo Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám. Đơn giá ≤ 50,000 /m2 |
Sơn Dulux, Jotun Bột trét Dulux, Jotun Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám. Đơn giá ≤ 65,000 /m2 |
Khoán gọn cho công trình |
CỬA ĐI - CỬA SỔ (Mẫu do CĐT tùy chọn) | |||||
1 | Cừa đi các phòng |
Cửa gỗ công nghiệp sơn màu (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá ≤ 3,500,000 /m2 |
Cửa gỗ công nghiệp HDF phủ Verneer Đơn giá ≤ 4,500,000 /m2 |
Cữa gỗ căm xe, cánh dày 3.cm chỉ chìm Đơn giá ≤ 4,200,000 /m2 |
Bao gồm nhân ông lắp đặt cửa |
2 | Cửa đi WC |
Cửa nhôm hệ 1000 sơn tĩnh điện, kính 8mm (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá ≤ 2,500,000 /m2 |
Cửa nhôm xingfa Việt Nam dày 2.0mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện Đơn giá ≤ 4,500,000 /m2 |
Cửa nhôm xingfa nhập khẩu màu xám hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, pkkl Đơn giá ≤ 4,200,000 /m2 |
Bao gồm nhân ông lắp đặt cửa |
3 | Cửa mặt tiền chính (mặt tiền, ban công, sân thương, sân sau,…) |
Cửa nhựa lỏi thép thanh Spariee phụ kiện GQ đồng bộ, kính cường lực 8mm Đơn giá ≤ 1,750,000 /m2 |
Cửa nhôm xingfa Việt Nam dày 2.0mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện Đơn giá ≤ 1,950,000 /m2 |
Cửa nhôm xingfa nhập khẩu màu xám hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, pkkl Đơn giá ≤ 2,500,000 /m2 |
Bao gồm nhân ông lắp đặt cửa |
4 | Cửa sổ mặt tiền chính (Mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau,..) | Cửa nhựa lỏi thép thanh Spariee phụ kiện GQ đồng bộ, kính cường lực 8mm Đơn giá ≤ 1,750,000 /m2 |
Cửa nhôm xingfa Việt Nam dày 1.4 mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện Đơn giá ≤ 1,950,000 /m2 |
Cửa nhôm xingfa nhập khẩu màu xám hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 1.4 mm, kính cường lực 8mm mờ, pkkl Đơn giá ≤ 2,500,000 /m2 |
Bao gồm nhân ông lắp đặt cửa |
5 | Khung sắt bảo vệ ô cừa sổ (chỉ bao gồm hệ thống cừa mặt tiền) | Sắt hộp 20x20x1.0mm sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 400,000 /m2 |
Sắt hộp 20x20x1.0mm mạ kẽm, sơn dầu, mẫu chỉ định Đơn giá ≤ 1,950,000 /m2 |
Sắt hộp 25x25x1.0mm mạ kẽm, sơn dầu, mẫu chỉ định Đơn giá ≤ 2,500,000 /m2 |
Các loại cừa sắt đã bao gồm nhân công và sơn dầu (Expo) |
6 | Khóa cửa phòng cưa chính, cừa ban công, sân thượng |
Khóa tay nắm tròn Đơn giá ≤ 350,000 /cái |
Khóa tay gạt Đơn giá ≤ 450,000 /cái |
Khóa tay gạt cao cấp Đơn giá ≤ 850,000 /cái |
Hệ cửa nhựa lõi thép + nhôm không cung cấp ổ khóa |
7 | Khóa cừa WC |
Khóa tay nắm tròn Đơn giá ≤ 250,000 /cái |
Khóa tay gạt Đơn giá ≤ 350,000 /cái |
Khóa tay gạt Đơn giá ≤ 550,000 /cái |
Hệ cửa nhựa lõi thép + nhôm không cung cấp ổ khóa |
8 | Khóa cửa cổng | Không bao gồm |
CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá ≤ 600,000 /cái |
CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá ≤ 1,000,000 /ái |
|
CẦU THANG | |||||
1 | Lan can cầu thang |
Lan can sắt hộp 20x20x1.0mm mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 500,000 /md |
Lan can sắt hộp 25x25x1.0mm mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 600,000 /md |
Lan can kính cường lực 10mm, trụ inox304 Đơn giá ≤ 1,000,000 /md |
Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (expo) |
2 | Tay vịn cầu thang |
Tay vịn gỗ sồi D60(60x60) Đơn giá ≤ 500,000 /md |
Tay vịn gỗ căm xe 60x80 Đơn giá ≤ 600,000 /md |
Tay vịn gỗ căm xe 60x80 Đơn giá ≤ 600,000 /md |
Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (expo) |
3 | Trụ cầu thang | Không bao gồm | Không bao gồm |
Gỗ căm xe Đơn giá ≤ 3,000,000 /trụ |
|
ĐÁ GRANITE (Mẫu do CĐT tùy chọn) | |||||
1 | Đá Granite mặt cầu thang |
Đá trắng Suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá ≤ 700,000 /m2 |
Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 900,000 /m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 1,200,000 /m2 |
|
2 | Đá Granite mặt tiền Tầng trệt |
Đá trắng Suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá ≤ 900,000 /m2 |
Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 1,150,000 /m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 1,400,000 /m2 |
|
3 | Đá Granite tam cấp (nếu có) |
Đá trắng Suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá ≤ 700,000 /m2 |
Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 900,000 /m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 1,200,000 /m2 |
|
4 | Dá Granite len cầu thang, ngạch cửa 100 |
Đá trắng Suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá ≤ 120,000 /m2 |
Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 160,000 /m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 180,000 /m2 |
|
THIẾT BỊ ĐIỆN (Mẫu do CĐT tùy chọn) | |||||
1 | Vỏ tủ đện Tổng, và tủ điện tầng (loại 4 đường), tủ nhựa cao cấp | SINO | SINO | SINO | Nhân công lắp đặt trong phần thô |
2 | MCB, Công tăc, ổ cắm | SINO, mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm | PANASONIC WIDE màu trắng, mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm | PANASONIC WIDE màu trắng, mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm | Nhân công lắp đặt trong phần thô |
3 | Ổ cắm điện thoại, internet, truyên hình cáp | SINO, mỗi phóng 01 cái | PANASONIC WIDE màu trắng, mỗi phòng 01 cái | PANASONIC WIDE màu trắng, mỗi phòng 01 cái | Nhân công lắp đặt trong phần thô |
4 | Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân |
Đèn máng đội 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 02 cái (hoặc tương đương 06 bóng đèn led tròn) Đơn giá ≤ 250,000 /cái hoặc 130,000 /đèn led |
Đèn máng đội 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 04 cái (hoặc tương đương 08 bóng đèn led tròn) Đơn giá ≤ 250,000 /cái hoặc 150,000 /đèn led |
Đèn máng đội 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 06 cái (hoặc tương đương 10 bóng đèn led tròn) Đơn giá ≤ 250,000 /cái hoặc 170,000 /đèn led |
Nhân công lắp đặt trong phần thô |
5 | Quạt hút WC | không bao gồm |
Mỗi WC 01 cái Đơn giá ≤ 350,000 /cái |
Mỗi WC 01 cái Đơn giá ≤ 800,000 /cái |
Nhân công lắp đặt trong phần thô |
6 | Đèn vệ sinh |
Đèn mâm ốp trần mỗi wc 01 cái Đơn giá ≤ 200,000 /cái |
Đèn mâm ốp trần mỗi wc 01 cái Đơn giá ≤ 300,000 /cái |
Đèn mâm ốp trần mỗi wc 01 cái Đơn giá ≤ 400,000 /cái |
Nhân công lắp đặt trong phần thô |
7 | Đèn cầu thang |
Mỗi tầng 01 cái Đơn giá ≤ 300,000 /cái |
Mỗi tầng 01 cái Đơn giá ≤ 400,000 /cái |
Mỗi tầng 01 cái Đơn giá ≤ 800,000 /cái |
Nhân công lắp đặt trong phần thô |
8 | Đèn ban công |
Mỗi tầng 01 cái Đơn giá ≤ 300,000 /cái |
Mỗi tầng 01 cái Đơn giá ≤ 400,000 /cái |
Mỗi tầng 01 cái Đơn giá ≤ 600,000 /cái |
Nhân công lắp đặt trong phần thô |
9 | Đèn hắt trang trí trần thạch cao | không bao gồm |
Mỗi phòng 04 bóng led (hoặc 10m led dây) Đơn giá ≤ 200,000 /cái hoặc 80,000 /dây led |
Mỗi phòng 06 bóng led (hoặc 20m led dây) Đơn giá ≤ 200,000 /cái hoặc 80,000 /dây led |
Nhân công lắp đặt trong phần thô |
THIẾT BỊ VỆ SINH - NƯỚC (Mẫu do CĐT tùy chọn) | |||||
1 | Bàn Cầu |
Viglacera, Caesar, Inax,.. Đơn giá ≤ 3,000,000 /cái |
Viglacera, Caesar, Inax,American… Đơn giá ≤ 4,000,000 /cái |
Toto, Inax,American… Đơn giá ≤ 6,000,000 /cái |
1 bộ/ 1 wc |
2 | Lavabo + bộ xả |
Viglacera, Caesar, Inax,.. Đơn giá ≤ 1,100,000 /cái |
Viglacera, Caesar, Inax,American… Đơn giá ≤ 1,600,000 /cái |
Toto, Inax,American… Đơn giá ≤ 3,000,000 /cái |
1 bộ/ 1 wc |
3 | Vòi xả lavabo |
Vòi lạnh: Viglacera, Caesar, Inax,.. Đơn giá ≤ 700,000 /cái |
Vòi nóng lạnh: Viglacera, Caesar, Inax,American… Đơn giá ≤ 1,400,000 /cái |
Vòi nóng lạnh Toto, Inax,American… Đơn giá ≤ 2,500,000 /cái |
|
4 | Vòi xả sen WC (nóng lạnh) |
Viglacera, Caesar, Inax,.. Đơn giá ≤ 1,100,000 /cái |
Viglacera, Caesar, Inax,American… Đơn giá ≤ 2,100,000 /cái |
Toto, Inax,American… Đơn giá ≤ 3,000,000 /cái |
1 bộ/ 1 wc |
5 | Vòi xịt WC |
Viglacera, Caesar, Inax,.. Đơn giá ≤ 200,000 /cái |
Viglacera, Caesar, Inax,American… Đơn giá ≤ 250,000 /cái |
Toto, Inax,American… Đơn giá ≤ 400,000 /cái |
1 bộ/ 1 wc |
6 | Vòi sân thượng, ban công, sân |
Viglacera, Caesar, Inax,.. Đơn giá ≤ 150,000 /cái |
Viglacera, Caesar, Inax,American… Đơn giá ≤ 200,000 /cái |
Toto, Inax,American… Đơn giá ≤ 350,000 /cái |
1 bộ/ 1 khu vực |
7 | Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông,..) |
Viglacera, Caesar, Inax,.. Đơn giá ≤ 800,000 /cái |
Viglacera, Caesar, Inax,American... Đơn giá ≤ 1,000,000 /cái |
Toto, Inax,American… Đơn giá ≤ 1,500,000 /cái |
1 bộ/ 1 khu vực |
8 | Phểu thu sàn |
Inox chống hoi Đơn giá ≤ 150,000 /cái |
Inox chống hoi Đơn giá ≤ 200,000 /cái |
Inox chống hoi Đơn giá ≤ 350,000 /cái |
|
9 | Cầu chắn rác |
Inox Đơn giá ≤ 150,000 /cái |
Inox Đơn giá ≤ 200,000 /cái |
Inox Đơn giá ≤ 350,000 /cái |
|
10 | Chậu từa chén |
Đại thành, Luxta, Sơn Hà,.. Đơn giá ≤ 1,500,000 /cái |
Đại thành, Luxta, Eurowin Đơn giá ≤ 2,000,000 /cái |
Tân Á Đại thành, Luxta, Eurowin,.. Đơn giá ≤ 2,500,000 /cái |
|
11 | Bồn nước inox |
Tân á đại thành 1000 lít Đơn giá ≤ 4,500,000 /cái |
Tân á đại thành 1500 lít (bao gồm phụ kiện lắp đặt) Đơn giá ≤ 7,500,000 /cái |
Tân á đại thành 2000 lít t (bao gồm phụ kiện lắp đặt) Đơn giá ≤ 8,000,000 /cái |
|
12 | Chân sắt nâng bồn nước |
Sắt V5 Đơn giá ≤ 2,000,000 /cái |
Sắt V5 Đơn giá ≤ 2,000,000 /cái |
Sắt V5 Đơn giá ≤ 2,000,000 /cái |
|
13 | Máy bơm nước |
Panasonic - 200w Đơn giá ≤ 2,000,000 /cái |
Panasonic - 200w Đơn giá ≤ 2,000,000 /cái |
Panasonic - 250w Đơn giá ≤ 3,000,000 /cái |
|
14 | Hệ thống ống nước nóng | Ống Vesbo, theo thiết kế | Ống Vesbo, theo thiết kế | Ống Vesbo, theo thiết kế bao gồm WC + bếp | |
15 | Máy nước nóng năng lượng mặt trời |
Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 130L Đơn giá ≤ 5,000,000 /cái |
Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 160L Đơn giá ≤ 7,500,000 /cái |
Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 150L Đơn giá ≤ 9,000,000 /cái |
|
16 | Ống đồng máy lạnh |
Ống Thái lan 7gem, khối lương ≤ 40m Đơn giá ≤ 250,000 /md |
Ống Thái lan 7gem, khối lương ≤ 50m Đơn giá ≤ 250,000 /md |
Ống Thái lan 7gem, khối lương ≤ 80m Đơn giá ≤ 250,000 /md |
|
HẠNH MỤC KHÁC | |||||
1 | Thạch cao trang trí |
Khung M29 Vĩnh Tường, tấm Gyproc, vĩnh tường Đơn giá ≤ 140,000 /cái |
Khung TK4000 Vĩnh tường, tấm Gyrpoc dày 9mm Đơn giá ≤ 160,000 /cái |
Khung Alpha 4000 Vĩnh tường, tấm Gyrpoc dày 9mm Đơn giá ≤ 170,000 /cái |
Nhân công và vật tư |
2 | Đèn chùm nhà bếp | Chưa bao gôm | Chưa bao gôm |
Đèn trang trí Đơn giá ≤ 5,000,000 /cái |
|
3 | Lan can ban công |
Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 600,000 /md |
Lan can sắt hộp theo mẫu Đơn giá ≤ 650,000 /md |
Lan can kính cường lực 10mm, trụ inox304 Đơn giá ≤ 1,000,000 /md |
Nhân công và vật tư |
4 | Tay vin lan can ban công |
Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 300,000 /md |
Lan can sắt hộp theo mẫu Đơn giá ≤ 300,000 /md |
Tay vịn inox Đơn giá ≤ 450,000 /md |
Nhân công và vật tư |
5 | Cửa cổng |
Cửa sắt hộp dày 1.0mm sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 1,200,000 /cái |
Cứa sắt hộp dày 1.2mm sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 1,500,000 /cái |
Cứa sắt hộp dày 1.4mm sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 2,000,000 /cái |
Nhân công và vật tư |
6 | Khung sắt mái lấy sáng cầu thangm lỗ thông tầng |
Sắt hộp 20x20x1.0mm sơn dầu Đơn giá ≤ 600,000 /cái |
Sắt hộp 25x25x1.2mm,sơn dầu Đơn giá ≤ 650,000 /cái |
Sắt hộp 25x25x1.2mm,sơn dầu Đơn giá ≤ 650,000 /cái |
Nhân công và vật tư |
Tấm lợp kính cường lực 8mm Đơn giá ≤ 650,000 /cái |
Tấm lợp kính cường lực 8mm Đơn giá ≤ 650,000 /cái |
Tấm lợp kính cường lực 10mm Đơn giá ≤ 750,000 /cái |
Nhân công và vật tư | ||
CÁC HẠNG MỤC THÔNG DỤNG KHÁC KHÔNG NẰM TRONG BÁO GIÁ HOÀN THIỆN - CĐT SẼ THỰC HIỆN BAO GỒM NHÂN CÔNG- VẬT TƯ | |||||
1 | Máy nước nóng trực tiếp | Lan can ô thông tầng, cửa sổ mặt tiền sau | |||
2 | Cửa cuốn, cửa kéo | Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước. | |||
3 | Tủ kệ bếp, tủ âm tường | Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh, đèn ngủ | |||
4 | Các thiết bị nội thất (giường, tủ kệ, quầy bar,..) | Các thiết bị gia dụng máy lạnh, bếp gas, hút khói,.. | |||
5 | Sân vườn và tiểu cảnh | Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm,.. | |||
6 | Các phụ kiện WC khác theo thiết kế (bồn tắm, tắm kính,..) | Các hạng mục khác ngoài bảng phân tích vật tư hoàn thiện | |||
7 | Lam trang trí mặt tiền, sân thượng | Các thiết bị công nghệ(nghe, nhìn, thông minh,..) | |||
Ghi chú: | Lưu ý: không thay đổi quá 10% khối luông vật tư ban đầu đã duyệt trong hợp đồng |
Đơn giá trên chỉ áp dụng cho nhà ở dân dụng tiêu chuẩn 01 mặt tiền và có tổng diện tích xây dựng tối thiểu là > 300m2 (Nhà ở dân dụng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích mỗi tầng 70 – 100m2, hình dáng khu đất đơn giản, không vượt quá 2PN + 2WC cho mỗi lầu).
Đơn giá trên sẽ cộng thêm 100.000đ/m2 đối với các trường hợp sau:
- Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng 250m2 - 300m2 và diện tích mỗi tầng tối thiểu 70m2.
- Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng tối thiểu 300m2 và diện tích mỗi tầng tối thiểu 60m2 - 70m2.
- Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng tối thiểu 250m2 - 300m2 và diện tích mỗi tầng tối thiểu 60m2 - 70m2, đơn giá trên sẽ được cộng thêm 200.000đ/m2.
- Đối với công trình có diện tích tầng từ 60m2 - 70m2 đơn giá sẽ cộng thêm 100.000đ/m2.
Đối với công trình đặc thù khác hoặc có diện tích sàn tầng nhỏ hơn 60m2, Công ty sẽ báo giá trực tiếp theo thực tế công trình.
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT.
Đơn giá xây nhà phần thô
STT | HẠNH MỤC | GÓI XÂY DỰNG 3,850,000 vnđ/m2 | GÓI XÂY DỰNG 3,950,000 vnđ/m2 | GHI CHÚ |
VẬT TƯ PHẦN THÔ | ||||
1 | Thép Việt Nhật- Pomina | ● | ● | |
2 | Xi măng Insee - Hà Tiên | ● | ● |
Insee cho công tác betong Hà tiên cho công tác xây tô Xi măng xây tô M75 (tương đương 1 bao xi măng + 10 thùng cát) |
3 | Gạch tuynel Bình Dương | ● | ● | Tám Quỳnh, Phước Thành, … hoặc sử dụng gach tuynel đia phương tương đương |
4 | Cát vàng | ● | ● | Cát rửa hạt lớn đỗ betong, cát mi xây tô |
5 | Đá Đồng Nai | ● | ● |
Đá 10x20mm cho công tác betong trộn máy Đá 40x60mm cho công tác lăm le móng |
6 | Betong thương phẩm | ● | ● |
Betong thương phẩm sử dụng cho tất cả công trình có đường lớn, đủ rộng cho xe bơm, xe bồn vào được. Betong trộn máy tai công trình Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi măng: 03 cát: 05 đá (thùng 18 lít) |
7 | Betong chống thấm B6 | ● | ||
8 | Ống thoát nước PVC Bình Minh | ● | ● |
Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực ≥5PN Đường kính ống theo BVTK, co, T, van khóa,..) |
9 | Ống thoát nước lạnh PPR Bình Minh hoặc tương đương | ● | ● |
Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực ≥5PN Đường kính ống theo BVTK, co, T, van khóa,..) |
10 | Ống thoát nước nóng PPR Bình Minh hoặc tương đương | ● |
Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực ≥5PN Đường kính ống theo BVTK, co, T, van khóa,..) |
|
11 | Dây điện Cadivi hoặc tương đương | ● | ● |
Cáp điên 7 lõi ruột đồng. Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế |
12 | Ống ruột gà Sino, MPE hoặc tương đương | ● | ● | |
13 | Ống cứng luồn dây điện âm sàn BTCT: Vega hoặc tương đương | ● | ● | |
14 | Ống cứng luồn dây điện âm tường: Vega hoặc tương đương | ● | ||
15 | Cáp điện thoại, truyền hình: Sino | ● | ● | |
16 | Dây internet AMP CAT6 | ● | ● | |
17 | Ngoái Thái lan, Đồng tâm | ● | ● | |
18 | Tole Hoa Sen | ● | ● | |
19 | Chống thấm Kova CT11a, sikalatex | ● | ● | |
20 | Cục kê betong đúc sẵn | ● | ● | |
21 | Ván phủ phim | ● | ||
22 | Thiết bị phục vụ công tác thi công | ● | ● | Máy laser, giàn giáo, cốp pha, cây chống, máy trộn BT, thiết bị cầm tay |
HẠNG MỤC CÔNG TÁC THI CÔNG | ||||
1 | Tổ chức công trường, làm lán trai cho công nhân | ● | ● | |
2 | Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng | ● | ● | |
3 | Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân,bể nước vận chuyển đất đi đổ | ● | ● | |
4 | Đập, cắt đầu cọc betong | ● | ● | Đối với các công trình có sử dụng cọc - cừ gia cố móng |
5 | Đổ beong lót đá 4x6 Mac100 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng | ● | ● | |
6 | Sản xuất lắp dựng cốt thép, cốp pha, đổ betong móng, dầm móng, đà kiềng | ● | ● | |
7 | Sản xuất lắp dựng cốt thép, cốp pha, đổ betong đáy, nắp hầm phân, hố ga | ● | ● | Hầm phân sẽ được thi công treo cố định vào hệ thống dầm, đà kiềng,..tránh hiện tượng sụt lún sau này |
8 | Sản xuất lắp dựng cốt thép, cốp pha, đổ betong vách hầm đối với công trình có tầng hầm | ● | ● | Vách hầm chỉ cao hơn code vỉa hè +300mm |
9 | Sản xuất lắp dựng cốt thép, cốp pha, đổ betong cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái | ● | ● | |
10 | Sản xuất lắp dựng cốt thép, cốp pha, đổ betong cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch thẻ | ● | ● | Không tô mặt bậc cầu thang |
11 | Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn công trình | ● | ● | |
12 | Tô các vách | ● | ● | Không tô trần và các vị trí ốp đá granite |
13 | Xây tô hoàn thiện mặt tiền | ● | ● | |
14 | Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh | ● | ● | |
15 | Chống thấm sàn sân thượng, mái, nhà vệ sinh, ban công | ● | ● | |
16 | Lắp đặt dây điện, ống nước lạnh, ống nước nóng, cáp mạng, cáp truyền hình | ● | ● | |
17 | Thi công cọc tiếp địa dây Te - Nhân công | ● | ||
18 | Thi công lợp ngoi, tole mái nếu có | ● | ● | |
19 | Dọn vệ sinh công trình hằng ngày | ● | ● | |
NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN | ||||
1 | Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân trường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng, nhà vệ sinh, sàn mái. CĐT cung cấp gạch, keo chà ron; Nhà thầu cung cấp phần vữa hồ | ● | ● | |
2 | Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bảng vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lương ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10%) CĐT cung cấp gạch, đá, keo chà ron; Nhà thầu cung cấp phần vữa hồ | ● | ● | |
3 | Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bả matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kỹ thuật; kiểm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt tường trước khi bả bột, sơn nước (không bao gồm sơn dầu, sơn gai, sơn gấm và các loại sơn trang trí khác,…) CĐT cung cấp vật tư sơn nước, cọ, rulo, giấy nhám | ● | ● | |
4 | Nhân công lắp đặt bồn nước máy bơm, thiết bị vệ sinh | ● | ● | Lắp đặt lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện, không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng |
5 | Nhân công lắp đặt thiết bị điện, đèn chiếu sáng | ● | ● | Lắp đặt công tắc, ổ cắm, tu điện, MCB, quạt hút,đèn chiếu sáng, đèn lon, đèn trang trí, không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt. |
6 | Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao | ● | ||
7 | Vệ sinh công nghiệp công trình trước khi bàn giao | ● | ||
8 | Bảo vệ công trình | ● | ● | |
HẬU MÃI | ||||
1 | Quà tặng bàn giao công trình | ● | ● | |
2 | Bảo hành chống thấm | 1 năm | 2 năm | |
3 | Bảo hành kết cấu | 5 năm | 10 năm | |
4 | Bảo hành tổng thể | 1 năm | 1 năm | |
5 | Chính sách xây dựng căn thứ 2 | 1% | 1.50% | |
PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH | ||||
KHU VỰC THI CÔNG | HỆ SỐ TÍNH | |||
1 | Tầng hầm có độ sâu từ 1.0m đến dưới 1.3m so với code vỉa hè | 150% | ||
2 | Tầng hầm có độ sâu từ 1.3m đến dưới 1.7m so với code vỉa hè | 170% | ||
3 | Tầng hầm có độ sâu từ 1.7m đến dưới 2.0m so với code vỉa hè | 200% | ||
4 | Tầng hầm có độ sâu từ 2.0m so với code vỉa hè | 250% | ||
5 | Đối với hầm có diện tích < 70m2 | Hệ số tính như trên cộng thêm +20% diện tích | ||
6 | Phần móng công trình thi công móng đơn | 30% diện tích tầng trệt | ||
7 | Phần móng công trình thi công móng băng | 40% diện tích tầng trệt | ||
8 | Móng băng có đỗ betong cốt thép nền tầng trệt | 60% diện tích tầng trệt | ||
9 | Phần móng công trình thi công móng cọc có đổ BTCT nền trêt | 50% diện tích tầng trệt | ||
10 | Phần móng công trình thi công móng bè hoặc 2 phương | 60% diện tích tầng trệt | ||
11 |
Phần diện tích có mái che (Trệt, lửng, lầu 1,2,3,..sân thượng có mái che) |
100% diện tích | ||
12 |
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau (sân thượng không có mái che, sân phơi) |
50% diện tích | ||
13 | Mái betong cốt thép | 50% diện tích | ||
14 |
Mái Tole (Bao gồm toàn bộ xà gồ sắt hợp và tole lợp) - tính theo mặt nghiêng |
30% diện tích | ||
15 |
Mái ngói kèo sắt Bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) - tính theo mặt nghiêng |
70% diện tích | ||
16 |
Mái ngói BTCT (Bao gồm hệ rito và ngói lợp) - tính theo mặt nghiêng |
100% diện tích | ||
17 | Sân trước và sân sau | 70% diện tích | ||
18 | Mỗi ô trống trong nhà có diện tích ≤8m2 | 100% diện tích | ||
19 | Mỗi ô trống trong nhà có diện tích > 8m2 | 50% diện tích | ||
20 | Khu vực cầu thang | 100% diện tích |
QUY TRÌNH LÀM VIỆC
Quy trình làm việc, thi công của Pearlcons:
Bước 1: Khảo sát
Bước 2: Báo giá và ký kết hợp đồng
Bước 3: Lên phương án mặt bằng và thiết kế kiến trúc nhà
Bước 4: Chỉnh sửa bổ sung phương án thiết kế nếu có
Bước 5: Triển khai hồ sơ thiết kế thi công và nội thất nhà
Bước 6: Bàn giao hồ sơ thiết kế và Giám sát thi công
QUY TRÌNH THANH TOÁN
Khi bàn giao hồ sơ thiết kế, khách hàng sẽ tất toán bản hợp động cho Pearlcons.
Nếu có nhu cầu xây dựng nhà phố, biệt thự bạn có thể điền vào form liên hệ hoặc gọi trực tiếp đến số 0909 836 390 để được chúng tôi tư vấn chi tiết nhất về dịch vụ.